Ngày nào chúng ta cũng đi và về ngôi nhà của mình, cũng dùng các vật dụng trong nhà. Vậy các bạn đã biết các vật dụng đó được gọi tên bằng tiếng trung như thế nào chưa? Cùng tìm hiểu từ vựng tiếng trung về đồ dùng trong nhà bên dưới nhé.
Ngày nào chúng ta cũng đi và về ngôi nhà của mình, cũng dùng các vật dụng trong nhà. Vậy các bạn đã biết các vật dụng đó được gọi tên bằng tiếng trung như thế nào chưa? Cùng tìm hiểu từ vựng tiếng trung về đồ dùng trong nhà bên dưới nhé.
Hy vọng rằng qua bài viết với chủ đề từ vựng tiếng Hàn về thuê nhà của Monday, các bạn đã bỏ túi được kha khá từ vựng và kiến thức bổ ích. Các bạn hãy vận dụng thật tốt từ vựng và các câu ví dụ trong bài để có thể giao tiếp thành thạo và tìm được nhà thuê ưng ý ở Hàn Quốc nhé!
Bên cạnh bài viết từ vựng tiếng Hàn về thuê nhà, trong quá trình học tập, các bạn cũng có thể tham khảo thêm các bài tổng hợp ngữ pháp và từ vựng với đa dạng chủ đề tại chuyên mục Từ vựng-Ngữ pháp của Monday.
Không chỉ đồng hành cùng các bạn thông qua việc chia sẻ kiến thức về tiếng Hàn và Hàn Quốc, Trung tâm tư vấn du học Hàn Quốc Monday còn là địa chỉ uy tín thường xuyên mở các lớp Tiếng Hàn du học Hàn Quốc và Tiếng Hàn xuất khẩu lao động. Hãy nhanh tay liên hệ với chúng mình để nhận thông tin về khóa học phù hợp và được tư vấn tất tần tật về lộ trình du học Hàn Quốc ngay từ bây giờ nhé!
✌️ Bài viết được biên soạn bởi: Du học Hàn Quốc Monday👉 Vui lòng trích nguồn khi sử dụng
Từ vựng về trang phục trong tiếng Hàn là những từ vựng tiếng Hàn rất cơ bản và được sử dụng thường xuyên hàng ngày của người Hàn hàng ngày. Hãy cũng Monday tìm hiểu các từ vựng về trang phục để có thể biết thêm nhiều cấu trúc ngữ pháp, cách hành văn, lối giao tiếp… trong cuộc sống hàng ngày của người Hàn.
Trong nhà có rất nhiều phòng và dựa trên công dụng của mỗi phòng sẽ bố trí các vật dụng tùy theo. Giờ chúng ta sẽ học tên các đồ vật trong nhà bằng tiếng trung theo từng loại phòng nhé.
Một số đồ dùng phòng khách bằng Tiếng Trung
5.내복: quần áo lót, quần áo mặc trong
7.운동복.체육복: quần áo mặc khi vận động, thể dục
12.티셔츠: áo shirts ngắn tay hình chữ T
20.원피스: áo liền một mảnh gồm cả áo trên và dưới
21.드레스: một loại áo one-piece bó eo
22.투피스: một bộ bao gồm áo trên và váy dưới
24.한복: Trang phục truyền thống của Hàn quốc
28.팬츠: áo quần thể thao, áo lót nam, áo bơi
29.언더워어(underwear): quần lót nam
48.슬리프: dép đi trong nhà (slipper)
Những động từ này được gắn sau danh từ, các động từ tuy có nghĩa giống nhau đề là đeo, mang nhưng được người Hàn sử dụng khác nhau với từng phụ kiện khác nhau vì vậy bạn hãy chú ý học và phân biệt thật kỹ nhé!
Ở Du học Hàn Quốc Monday ngoài các lớp dạy về tiếng Hàn, chúng mình còn có lớp tiếng Hàn du học và Xuất khẩu lao động Hàn Quốc. Đừng ngần ngại inbox hay comment cho Monday biết khóa học mà bạn yêu thích. Và cũng đừng quên tìm hiểu thêm lộ trình du học Hàn Quốc.
✌️ Bài viết được biên soạn bởi : Du học Hàn Quốc Monday👉 Vui lòng trích nguồn khi sử dụng
Từ vựng về gia đình trong tiếng Hàn rất phong phú và đa dạng, chúng được chia ra theo các mối quan hệ trong gia đình để phân biệt vai vế.
Từ vựng về gia đình trong tiếng Hàn rất đa dạng vì trong mối quan hệ gia đình, họ hàng đều có cách gọi và xưng hô khác nhau.Trong việc người gọi là nam hay nữ, hay để phân biệt người đó đã lập gia đình hay chưa.
Ở Hàn Quốc việc xưng hô theo vai vế cũng rất được coi trọng vì vậy mà các từ vựng về gia đình trong tiếng Hàn khá nhiều, chúng ta cần phải tìm hiểu kỹ để lựa chọn từ phù hợp trong giao tiếp khi sử dụng tiếng Hàn.
Sau đây là một số từ vựng về gia đình trong tiếng Hàn thông dụng:
아들/ateul/: con trai (ba mẹ gọi)
매형/maehyeong/: anh rể (em trai gọi)
형부/hyeongbu/: anh rể (em gái gọi)
매부/maebu/: em rể (đối với anh vợ)
제부/jebu/: em rể (đối với chị vợ)
큰아버지/keunabeoji/: bác (anh của bố)
큰어머니/keuneomeoni/: bác gái (vợ của bác trai)
작은아버지/jakeunabeoji/: chú (em của bố)
삼촌/samchun/: chú (em của bố gọi khi chưa lập gia đình)
고모부/gomobu/: chú, bác (chồng của em, hoặc chị của bố)
외삼촌/woesamchun/: cậu hoặc bác trai (anh của mẹ)
이모/imo/: dì hoặc bác gái (chị của mẹ)
Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ trung tâm trực tuyến OCA - từ vựng về gia đình trong tiếng Hàn.
Học một ngôn ngữ mới cũng như việc một đứa trẻ bắt đầu tập nói vỡ lòng vậy.
Bắt đầu từ những từ vựng học được qua lời mẹ dạy, qua những hiện tượng, sự vật xung quanh chúng và nâng dần lên vốn từ. Tiếng Hàn cũng vậy, tích lũy dần vốn từ từng ngày, có thể theo chủ đề, chủ điểm, hay học qua lời bài hát, xem phim, show truyền hình...
Hàn ngữ Chí Việt xin giới thiệu với bạn một số từ vựng liên quan tới chủ đề màu sắc trong tiếng Hàn.
1. 색 / 색깔 (sek / sek-kkal): Màu sắc 2. 주황색 / 오렌지색 (ju-hoang-sek / o-ren-ji-sek): Màu da cam 3. 검정색 / 까만색 (keom-jeong-sek / kka-man-sek): Màu đen 4. 하얀색 / 화이트색 / 흰색 (ha-yan-sek / hoa-i-theu-sek / huin-sek): Màu trắng 5. 빨간색 / 붉은색 (bbal-kan-sek / buk-reun-sek): Màu đỏ 6. 노란색 / 황색 (no-ran-sek / hoang-sek): Màu vàng 7. 초록색 / 녹색 (jo-rok-sek / nok-sek): Màu xanh lá cây 8. 연두색 (yeon-du-sek): Màu xanh lá cây sáng 9. 보라색 /자주색 / 자색 (bo-ra-sek / ja-ju-sek / ja-sek): Màu tím 10. 제비꽃 (je-bi-kkok): Màu tím violet 11. 은색 (eun-sek): Màu bạc 12. 금색 (keum-sek): Màu vàng (kim loại) 13. 갈색 (kal-sek): Màu nâu sáng 14. 밤색 (bam-sek): Màu nâu 15: 회색 (hoe-sek): Màu xám 16. 파란색 / 청색 / 푸른색 (pa-ran-sek / cheong-sek / pu-reun-sek): Màu xanh da trời 17. 남색 (nam-sek): Màu xanh da trời đậm 18. 핑크색 / 분홍색 (ping-kheu-sek / bun-hong-sek): Màu hồng 19. 색 / 색깔이 진하다(sek / sek-kkal-i jin-ha-da): Màu đậm 20. 색 / 색깔이 연하다 (sek / sek-kkal-i yeon-ha-da): Màu nhạt 21. 색 / 색깔이 어둡다 (sek / sek-kkal-i eo-dub-da): Màu tối 22. 색 / 색깔이 밝다 (sek / sek-kkal-i bak-da): Màu sáng
👏Học tiếng Hàn thật Dễ đúng không nào?👏 CÔNG TY TNHH HÀN NGỮ CHÍ VIỆT- Chuyên Đào tạo&Tư vấn du học Hàn Quốc ☎ Hotline: 0243.006.111 – 096 533 9445/ 096 459 1219 Địa chỉ: 35I4 Khu đô thị mới Yên Hòa – p.Yên hòa- Cầu Giấy - Hà Nội.
Còn các thiết bị văn phòng phục vụ cho việc làm tại nhà thì trong tiếng trung nói như thế nào nhỉ?
Còn đây là cách nói tên đồ dùng bếp trong tiếng trung đây.
Làm sao có thể thiếu các đồ dùng trong phòng ngủ bằng tiếng trung chứ đúng không?
Một vài vật dụng khác bằng tiếng trung cũng không thể thiếu trong gia đình nè.
Sau khi học xong bộ từ vựng tiếng trung về đồ dùng trong nhà trên, bạn đã có thể miêu tả về căn nhà xinh đẹp của mình cho những người bạn Trung Quốc – Đài Loan rồi đấy. Hãy ghé thăm Blog Học Tiếng Hoa của SHZ để tìm hiểu thêm nhiều những bài học thú vị khác nhé.
Thuê nhà là một trong những việc vô cùng quan trọng đối với những bạn mới sang Hàn Quốc du học hoặc làm việc. Để thuận tiện cho việc tìm nhà và giao tiếp với chủ cho thuê người Hàn, bước đầu tiên chúng mình cần phải nắm được các từ vựng tiếng Hàn về thuê nhà.
Sau đây hãy cùng Monday tìm hiểu danh sách tổng hợp từ vựng cơ bản và các mẫu câu thường gặp khi đi thuê nhà ở Hàn Quốc nhé!
Vậy còn đồ dùng nhà vệ sinh bằng tiếng trung thì nói như thế nào?