Sở Thích Đọc Sách Bằng Tiếng Hàn

Sở Thích Đọc Sách Bằng Tiếng Hàn

Ai cũng thích đi du lịch để thư giãn đầu óc sau những ngày làm việc và học tập mệt mỏi. Hãy cùng tham khảo bài viết ngắn về sở thích du lịch.

Ai cũng thích đi du lịch để thư giãn đầu óc sau những ngày làm việc và học tập mệt mỏi. Hãy cùng tham khảo bài viết ngắn về sở thích du lịch.

Sở thích sưu tập son bằng tiếng Trung

我喜欢收集彩色的唇膏。在我看来,口红对于女性来说是非常必要和重要的。它使它们在公共场合变得更加美丽和迷人。想象一下你遇到了两个女人!一个女人化妆,另一个不化妆。我相信你会对化妆的那个印象深刻。口红有许多不同的颜色,如红色、粉红色、橙色、深红色、猩红等。每种颜色都有自己的美。他们在一起,形成了一片绚丽的色彩。如今,女性不仅在化妆品店购买唇膏,而且还自己制作唇膏,这就是所谓的“手工唇膏”。使用手工唇膏是非常安全的。你不必担心它是否有毒。但是你必须花时间去完成它。我整天都在工作,所以我没有空闲时间自己做,虽然我很喜欢自己做口红。我经常去名牌商店买口红。用彩色的唇膏让你的生活变得更加美好!

Wǒ xǐhuān shōují cǎisè de chúngāo. Zài wǒ kàn lái, kǒuhóng duìyú nǚxìng lái shuō shì fēicháng bìyào hé zhòngyào de. Tā shǐ tāmen zài gōnggòng chǎnghé biàn dé gèngjiā měilì hé mírén. Xiǎngxiàng yīxià nǐ yù dàole liǎng gè nǚrén! Yīgè nǚrén huàzhuāng, lìng yīgè bù huàzhuāng. Wǒ xiāngxìn nǐ huì duì huàzhuāng dì nàgè yìnxiàng shēnkè. Kǒuhóng yǒu xǔduō bùtóng de yánsè, rú hóngsè, fěnhóngsè, chéngsè, shēn hóng sè, xīnghóng děng. Měi zhǒng yánsè dōu yǒu zìjǐ dì měi. Tāmen zài yīqǐ, xíngchéngle yīpiàn xuànlì de sècǎi. Rújīn, nǚxìng bùjǐn zài huàzhuāngpǐn diàn gòumǎi chúngāo, érqiě hái zìjǐ zhìzuò chúngāo, zhè jiùshì suǒwèi de “shǒugōng chúngāo”. Shǐyòng shǒugōng chúngāo shì fēicháng ānquán de. Nǐ bùbì dānxīn tā shìfǒu yǒudú. Dànshì nǐ bìxū huā shíjiān qù wánchéng tā. Wǒ zhěng tiān dū zài gōngzuò, suǒyǐ wǒ méiyǒu kòngxián shíjiān zìjǐ zuò, suīrán wǒ hěn xǐhuān zìjǐ zuò kǒuhóng. Wǒ jīngcháng qù míngpái shāngdiàn mǎi kǒuhóng. Yòng cǎisè de chúngāo ràng nǐ de shēnghuó biàn dé gèngjiā měihǎo!

Tôi rất thích sưu tập những cây son nhiều màu sắc. Theo quan điểm của tôi, son là một thứ cực kỳ cần thiết và quan trong đối với phái nữ. Nó làm cho chúng ta trở nên tươi xinh hơn trong mắt của những người xung quanh. Bạn hãy thử tưởng tượng rằng bạn gặp được 2 cô gái. Trong đó một người có tô son còn người kia thì để mặt mộc. Tôi chắc chắn rằng bạn sẽ ấn tượng và bị thu hút bởi cô gái có tô son kia. Son môi phong phú đa dạng bởi nó có vô vàn màu sắc khác nhau như: đỏ, hồng, cam, đỏ thẫm, đỏ tươi… Mỗi một màu son đều mang những nét đẹp riêng khi bạn tô lên môi của mình. Chúng tạo nên một dải sắc màu tuyệt đẹp cho khuôn mặt bạn. Ngày nay, phụ nữ không chỉ mua son môi ở các cửa hàng mỹ phẩm mà còn có thể ở nhà tự tay làm ra cho mình những cây son đẹp. Nó còn được gọi là son handmade. Sử dụng son này khiến tôi cảm thấy rất an toàn.

Trên đây là một số từ vựng và mẫu câu nói về sở thích bằng tiếng Trung mà Hicado muốn giới thiệu đến bạn. Thiết nghĩ chỉ cần ghi nhớ hết những kiến thức trên thì bạn có thể dễ dàng nói về sở thích bằng tiếng Trung rồi. Hy vọng chủ đề này đã cung cấp cho bạn thêm một tài liệu bổ ích giúp bạn học tốt tiếng Trung. Chúc bạn học tiếng Trung thật tốt!

Xem ngay bộ từ vựng tiếng Trung theo chủ đề:

Khám phá từ vựng tiếng Trung chủ đề âm nhạc – Hicado Academy

Mỹ phẩm tiếng Trung – Từ vựng và mẫu câu chủ đề làm đẹp

Bộ từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu chuyên ngành – Hicado

Từ vựng tiếng Trung chủ đề thể thao dưới nước – Hicado Academy

Từ vựng tiếng Trung về nghề nghiệp | Cách giới thiệu nghề nghiệp

Danh sách từ vựng tiếng Trung về thiết bị điện, chuyên ngành điện tử

Từ vựng tiếng Trung về cảm xúc – Mẫu câu thường dùng nhất

Từ vựng tiếng Trung chủ đề du lịch – Mẫu câu – Hội thoại

Từ vựng tiếng Trung về tính cách con người | Tính tốt & tính xấu

Từ vựng tiếng Trung chủ đề tiền tệ kèm hội thoại thông dụng

Có thể bạn không cần quá giỏi về mặt cấu trúc ngữ pháp. Nhưng chắc chắn từ vựng tiếng Trung và kỹ năng giao tiếp là điều tối thiểu bạn cần phải có trong giao tiếp hội thoại. Việc học tiếng Trung giao tiếp thành thạo sẽ giúp bạn mở rộng cơ hội việc làm cũng như thăng tiến trong sự nghiệp. Để nâng cao khả năng tiếng Trung của mình, bạn đừng bỏ qua khóa học tiếng Trung siêu trí nhớ tại Hicado – đạt HSK6 chỉ trong một năm nhé!

Một số từ vựng tiếng trung về sở thích

Khi bắt đầu học tiếng Trung, bạn sẽ phải học cách giới thiệu về sở thích của bản thân vì đó là bài học cơ bản mà ai cũng phải làm quen. Vậy những từ vựng khi nói về sở thích bằng tiếng Trung bao gồm những từ nào và phát âm chuẩn sẽ ra sao? Những sở thích phổ biến nhất của người Trung Quốc là gì? Hãy theo chân Hicado để cùng khám phá và bỏ túi cho mình những vốn kiến thức về từ vựng tiếng trung theo chủ đề bổ ích sau đây nhé!

Ưu đãi lớn dành cho khóa học tiếng Trung online tại Hicado

*Siêu ưu đãi các khóa học tiếng Trung online tại Hicado:

Khi học viên đăng ký ngay 2 khóa học tiếng Trung online liên tiếp tại Hicado sẽ được giảm thêm 5% ngay lập tức cho mỗi khóa học. Cùng với đó, bạn sẽ được tặng kèm bộ tài liệu học tập, tặng kèm bộ flashcard để học từ vựng nhanh chóng. Bạn sẽ được học miễn phí 21 buổi học mất gốc cùng với cực kỳ nhiều ưu đãi khác có giá trị khi bạn bắt đầu tham gia lớp học.

Thời gian ưu đãi còn rất ngắn, số lượng ưu đãi có hạn, hãy nhanh tay đăng ký cho bản thân một khóa học tiếng Trung online tại Hicado ngay trong ngày hôm nay để nhận được vô vàn quà tặng và khuyến mại đặc biệt.

*Học phí ưu đãi cho 10 học viên đăng ký đầu tiên trong tuần này

Đến với Hicado, người học sẽ có cơ hội được học trong một môi trường với các phương pháp giảng dạy tối ưu, cơ sở vật chất hiện đại, tài liệu độc quyền cùng với mức giá vô cùng hợp lý. Đặc biệt, nếu 1 trong 10 người đầu tiên đăng ký khóa học trong tuần, mức chi phí cho một buổi học của bạn chỉ rơi vào khoảng 50.000 đồng. Cụ thể dưới đây:

Mẫu câu tiếng Hàn giới thiệu về sở thích

Sở thích của tôi là sưu tập tem.

Bạn thường làm gì vào lúc rảnh rỗi?

Khi có thời gian rảnh rỗi, tôi chủ yếu chơi thể thao.

Vào thời gian rảnh bạn thích làm gì?

Trong thời gian rảnh, tôi thường nghe nhạc.

Bạn có sở thích đặc biệt nào không?

Môn thể thao mà anh thích nhất là gì?

Vào giờ nghỉ chị thường làm gì?

Vào giờ nghỉ, tôi thường xem phim.

Vào lúc rảnh, tôi chơi bóng chuyền.

Sở thích nghe nhạc, xem phim và đi du lịch bằng tiếng Trung

我的爱好是听音乐、看电影和旅行。我喜欢各种各样的音乐,尤其是当我充满悲伤时,我喜欢那些能分享我悲伤的歌曲。我也喜欢看一些美国情景喜剧,比如:我是如何遇见你母亲的,从前,萨布丽娜。此外,我喜欢旅游和探索新的地方,有丰富的美食和自然,尤其是在黄昏沿着海滩散步,使我感到舒适和安宁。

Wǒ de àihào shì tīng yīnyuè, kàn diànyǐng hé lǚxíng. Wǒ xǐhuān gè zhǒng gè yàng de yīnyuè, yóuqí shì dāng wǒ chōngmǎn bēishāng shí, wǒ xǐhuān nàxiē néng fēnxiǎng wǒ bēishāng de gēqǔ. Wǒ yě xǐhuān kàn yīxiē měiguó qíngjǐng xǐjù, bǐrú: Wǒ shì rúhé yùjiàn nǐ mǔqīn de, cóngqián, sà bù lì nà. Cǐwài, wǒ xǐhuān lǚyóu hé tànsuǒ xīn dì dìfāng, yǒu fēngfù dì měishí hé zìrán, yóuqí shì zài huánghūn yánzhe hǎitān sànbù, shǐ wǒ gǎndào shūshì hé ānníng.

Sở thích của tôi là nghe nhạc, xem phim và đi du lịch. Tôi rất thích nghe nhiều thể loại âm nhạc; đặc biệt những khi buồn tôi thường nghe những bài hát buồn. Tôi còn thích xem những bộ phim sitcom của Mỹ như How I met your mother, Once upon a time, Sabrina… Ngoài ra tôi còn thích đi du ngoạn và khám phá những vùng đất với thiên nhiên kỹ vỹ và ẩm thực phong phú, đặc biệt tôi thích tản bộ dọc theo đường biển vào buổi chiều tối, nó làm tôi cảm thấy thoải mái và thật sự bình yên.

Cách nói về sở thích bằng tiếng Trung

Trong giao tiếp thường ngày hay các cuộc gặp gỡ của những người đang học tiếng Trung chắc chắn không tránh khỏi các cuộc hội thoại nói về sở thích bằng tiếng Trung. Dù bạn là người hỏi hay người được hỏi thì đều nên biết cách giao tiếp về chủ đề này. Vì vậy trong nội dung dưới đây, Hicado sẽ hướng dẫn bạn đặt câu hỏi về sở thích cho ai đó và cách trả lời bằng tiếng Trung bạn có thể tham khảo.

Trong một cuộc hội thoại với nhóm bạn, bạn đang muốn hỏi về sở thích của mọi người nhưng không biết cách nói về sở thích bằng tiếng Trung như thế nào. Vậy thì đừng bỏ qua những cách hỏi về sở thích bằng tiếng Trung mà Hicado muốn giới thiệu đến bạn sau đây nhé!

Từ vựng tiếng Hàn cơ bản trong mẫu câu sở thích

Để nói về sở thích của mình với một người nào đó bằng tiếng Hàn, bạn nhất định phải biết các danh từ thứ mình muốn là gì. SOFL sẽ đưa ra một vài gợi ý những từ vựng tiếng Hàn thông dụng về sở thích ngay sau đây, các bạn có thể tự ghép vào câu và thực hành đều đặn nhé:

Bây giờ các bạn đã biết thêm nhiều cách để nói và diễn đạt các sở thích của mình bằng tiếng Hàn chưa nào? Trước khi nói thì hãy nhớ học cách phát âm tiếng Hàn của mẫu câu và từ vựng Trung tâm tiếng Hàn SOFL vừa chia sẻ trên đây nhé!. Chúc các bạn thành công!

Nói về sở thích bằng tiếng Trung là một chủ đề giao tiếp hết sức thú vị trong các cuộc gặp gỡ, làm quen với những người bạn mới. Tuy nhiên bạn chỉ mới bắt đầu tự học tiếng Trung gần đây nên chưa biết nhiều từ vựng cũng như các mẫu câu hay về chủ đề này. Nhưng đừng quá lo lắng vì ngay bây giờ Hicado sẽ chia sẻ đến bạn một số từ vựng phổ biến khi nói về sở thích bằng tiếng trung, cũng như cách phát âm của chúng. Hãy theo dõi và ghi nhớ chúng để bạn dễ dàng giao tiếp hơn khi nói về sở thích tiếng Trung mỗi ngày nhé!