Sách Giao Tiếp Tiếng Nga

Sách Giao Tiếp Tiếng Nga

Ngôn ngữ được sử dụng tại Nga có đến 35 ngôn ngữ khác nhau được coi là ngôn ngữ chính thức ở các khu vực khác nhau, và có hơn 100 ngôn ngữ thiểu số được nói ở Nga ngày nay.

Ngôn ngữ được sử dụng tại Nga có đến 35 ngôn ngữ khác nhau được coi là ngôn ngữ chính thức ở các khu vực khác nhau, và có hơn 100 ngôn ngữ thiểu số được nói ở Nga ngày nay.

SÁCH GIAO TIẾP (KAIWA TIẾNG NHẬT)

Giới thiệu cuốn sách giao tiếp tiếng Nhật:

Sách luyện hội thoại bao gồm các đầu sách về các đoạn hội thoại, giao tiếp giúp nâng cao và cải thiện kỹ năng nghe nói, giao tiếp tiếng Nhật hằng ngày.

会話練習帳には、リスニング、スピーキング、日常の日本語コミュニケーション能力を向上させるための会話とコミュニケーションに関する本が含まれています。

Sách tiếng Hàn MetaBooks chuyên cung cấp: Sách Topik, Giáo trình học, Sách tham khảo, Sách biên phiên dịch và văn hóa, Truyện tranh, Giáo trình hành chính văn phòng...Địa chỉ: Đại sứ quán Hàn Quốc, khu đô thị Ngoại Giao Đoàn phường Xuân Tảo quận Bắc Từ Liêm Hà Nội

Ngày đăng: 19/02/2024 / Ngày cập nhật: 19/02/2024 - Lượt xem: 127

Nước Nga (tiếng Nga: Россия) tên đầy đủ là Liên bang Nga là quốc gia Cộng hòa Liên bang nằm ở phía Bắc lục địa Á - Âu và có diện tích lớn nhất thế giới. Nga là nhà nước cộng hòa liên bang với 85 thực thể liên bang. Vậy người Nga nói tiếng gì, ngôn ngữ chính thức của Nga là gì? Tất cả về tiếng Nga sẽ được Máy Phiên Dịch . Com giải đáp trong bài viết dưới đây, tìm hiểu ngay!

Tiếng Nga là ngôn ngữ chính thức duy nhất được công nhận ở Nga cho đến thời điểm hiện tại.

Tiếng Nga là gì? Tiếng Nga thuộc họ ngôn ngữ Ấn - Âu, một ngôn ngữ Đông Slav bản địa người Nga ở Đông Âu, nên có những từ tương tự tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan.

Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ chính thức của các quốc gia như Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan và được dùng rộng rãi ở khắp các nước Baltic, Kavkaz và Trung Á.

Hiện nay, Tiếng Nga có khoảng 260 triệu người nói trên thế giới gồm:

Ở các nước Cộng đồng quốc gia Độc lập và Baltic – 93,7 triệu người;

Trung Đông và Bắc Phi – 1,3 triệu người;

Châu Phi cận Sahara – 0,1 triệu người;

Mỹ, Canada, Úc và New Zealand – 4,1 triệu người.

Ngôn ngữ Nga là ngôn ngữ phổ biến có số lượng người nói đứng thứ 7 trên thế giới.

Trong thời kỳ Liên Xô, Nga đã giúp phát triển bảng chữ cái và ngữ pháp cho các ngôn ngữ khác nhau bao gồm cả nước trước đây không có dạng viết. Tuy mỗi nước cộng hòa cấu thành có ngôn ngữ chính thức riêng nhưng vai trò thống nhất và vượt trội dành cho tiếng Nga.

Sau khi Liên Xô tan rã năm 1991, Nga mất vị thế trong nhiều nước cộng hòa nhưng ở Nga tình trạng thống trị ngôn ngữ Nga vẫn tiếp tục. Thực tế ngày nay, 97% học sinh trường công lập ở Nga chỉ được học hoặc học chủ yếu bằng tiếng Nga dù Nga được tạo thành từ khoảng 80% dân tộc Nga.

SÁCH GIAO TIẾP (KAIWA TIẾNG NHẬT)

Giới thiệu cuốn sách giao tiếp tiếng Nhật:

Sách luyện hội thoại bao gồm các đầu sách về các đoạn hội thoại, giao tiếp giúp nâng cao và cải thiện kỹ năng nghe nói, giao tiếp tiếng Nhật hằng ngày.

会話練習帳には、リスニング、スピーキング、日常の日本語コミュニケーション能力を向上させるための会話とコミュニケーションに関する本が含まれています。

MỘT SỐ CÂU TIẾNG NGA GIAO TIẾP THÔNG DỤNG

Xin chào (chính thức) – Здравствуйте (ZDRAstvuyte)

Xin vui lòng – Пожалуйста (poZHAlusta)

Tôi xin lỗi. – Прошу прощения. (proSHU proSHCHEniya)

Tôi không hiểu. – Я не понимаю. (YA ne poniMAyu)

Tôi không nói tiếng Nga. – Я не говорю по-Русски. (YA ne govoryU po RUSski)

Bạn có nói tiếng Anh không? – Ты говорите по-Английски? (vi govoRIte po angLIYski?)

Làm ơn giúp tôi với. – Помогите, пожалуйста. (pomoGIte, poZHAlusta)

Chào buổi sáng. – Доброе утро. (dObroye Utro)

Chào buổi trưa. – Добрый день. (dObriy den ‘)

Chào buổi tối. – Добрый вечер. (dObriy VEcher)

Tôi ổn, cảm ơn bạn. – Неплохо, спасибо. (nePLOho, spaSIbo)

Tên của bạn (chính thức/ không chính thức) là gì? – Как вас/ тебя зовут? (kak vas/ teBYA zoVUT?)

Tên tôi là … – Меня зовут … (meNYA zoVUT …)

Thật vui được gặp bạn. – Приятно познакомиться. (priYATno poznaKOmitsa)

Tạm biệt. – До свидания. (làm sviDAniya)

Tàu điện ngầm ở đâu? – Где метро? (gde meTRO?)

Xe buýt ở đâu? – Где автобус? (gde avTObus?)

Có xa không? – Это далеко? (eto daleKO?)

Vui lòng cho xin thực đơn? – Можно меню, пожалуйста? (MOzhno meNU poZHAlusta?)

Tôi có thể có một ly … (nước/ rượu/ bia) – Можно мне стакан … (вина/ воды/ пива) (MOzhno mne staKAN … [viNA/ voDI/ PIv])

Tôi có thể xin hóa đơn không? – Можно чек, пожалуйста? (MOzhno chek, poZHAlusta?)

Bạn có bán ___? У Вас есть__? (phiên âm: U Vas yest’__?)

Món này bao nhiêu tiền? Сколько это стоит? (phiên âm: Skol’ko eto stoit?)

Cái này giá bao nhiêu? – Сколько стоит? (skol’ko STOit?)

Đắt thế!/ Đắt quá! Это очень дорого! (phiên âm: Eto ochen’ dorogo!)

Tôi có thể trả bằng thẻ tín dụng? – Можно заплатить кредитной карточкой?

Máy Phiên Dịch . Com vừa chia sẻ đến các bạn về tiếng Nga - ngôn ngữ được nói phổ biến nhất thế giới. Hi vọng qua bài viết các bạn đã tìm hiểu được nhiều thông tin hữu ích về ngôn ngữ Nga.