DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng
DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng
Có nhiều hình thức du lịch, ngoài du lịch tự túc, khách hàng có thể tìm đến công ty du lịch nhằm đảm bảo các trải nghiệm du lịch được an toàn. Theo đó công ty du lịch là một công ty cung cấp các dịch vụ, sản phẩm về du lịch. Các dịch vụ bao gồm tổ: chức tour du lịch, đặt phòng khách sạn, vé máy bay, vận chuyển, và các hoạt động giải trí khác.
Trong tiếng Anh, tùy thuộc vào phạm vi dịch vụ mà công ty cung cấp mà có thể gọi cụm từ “Công ty du lịch” là “travel agency” hoặc “our operator”.
Chung quy, công ty du lịch đóng vai trò quan trọng trong ngành công nghiệp du lịch, góp phần kết nối khách hàng với các điểm đến và dịch vụ, đồng thời thúc đẩy sự phát triển kinh tế và văn hóa toàn cầu. Vì vậy, ACC Hà Nội mang đến bài viết về Công ty du lịch tiếng Anh là gì? giúp bạn đọc hiểu rõ về các định nghĩa, cụm từ tiếng Anh liên quan về công ty du lịch. Từ đó lựa việc tìm hiểu, lựa chọn chuyến đi phù hợp.
Combinations with other parts of speech
Kết quả: 29, Thời gian: 0.019
Xe du lịch là loại xe chuyên chở hành khách cho mục đích đi du lịch, tour, thăm quan,... Các loại xe phổ biến như 4 chỗ, 7 chỗ, 16 chỗ.
DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng
Du lịch tự túc tiếng Anh là backpacking tourism, là cá nhân hay nhiều người họp lại để đi 1 chuyến du lịch tự túc, tự đi, tự ăn, ở mà không cần thông qua 1 công ty lữ hành nào và chủ động mọi việc trong chuyến đi.
Du lịch tự túc tiếng Anh là backpacking tourism, phiên âm là /bæk'pækiɳ/ /ˈtʊərɪzəm/. Đi du lịch tự túc mang đến cho bạn cảm giác tự do, thoải mái, có thể làm chủ mọi vấn đề như địa điểm tham quan, nơi ăn, ở theo ý mình, không bị bó buộc phải theo đoàn và tuân thủ một số quy định của các công ty lữ hành.
Một số từ vựng tiếng Anh liên quan.
Waterfall /ˈwɔːtəfɔːl/: Thác nước.
Coral reef /ˈkɒrəl riːf/: Rặng san hô.
Một số thuật ngữ tiếng Anh về ngành du lịch.
Inbound /´inbaund/: Khách du lịch quốc tế, người Việt tại hải ngoại đến thăm quan du lịch Việt Nam.
Outbound /autbaund/: Người Việt Nam, người nước ngoài tại Việt Nam đi thăm quan các nước khác.
Domestic /də'mestik/ : Người Việt Nam, người nước ngoài tại Việt Nam đi thăm quan du lịch tại Việt Nam.
Adventure travel /əd'ventʃə/ /'trævl/: Chỉ loại hình khám phá và hơi có chút mạo hiểm, nó phù hợp với khách trẻ và thích tự do khám phá.
Trekking /trekiiη/: Là chuyến đi khám phá, mạo hiểm bởi khách tham gia các hành trình này sẽ tới những nơi ít người qua.
Kayaking /´kaijækiη/: Khách du lịch tham gia trực tiếp chèo 1 loại thuyền được thiết kế đặc biệt có khả năng vượt các ghềnh thác.
Homestay /hoʊmstei/: Loại hình này du khách sẽ không ở khách sạn mà ở tại nhà người dân, sinh hoạt cùng người dân bản xứ.
Diving tour /´daiviη/ /tuə/: Là loại hình tham gia lặn biển khám phá các rặng san hô, ngắm cá và thử thách sức chịu đựng của bản thân.
Leisure travel /ˈlɛʒər/ /'trævl/: Loại hình du lịch phổ thông cho khách thăm quan, nghỉ dưỡng theo các hành trình thăm quan thông thường.
Bài viết du lịch tự túc tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Mong muốn giúp bạn đọc hiểu rõ về Công ty du lịch tiếng Anh là gì?, từ đó có thể xây dựng chiến lược phù hợp để phát triển bền vững, giúp khách hàng có cái nhìn toàn diện về các dịch vụ và cơ hội mà ngành du lịch mang lại. ACC Hà Nội mời bạn đọc qua bài viết sau.